TT
|
Chỉ tiêu phân tích
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
I
|
Chỉ tiêu cảm quan và thành phần vô cơ
|
|
|
|
1
|
Mµu s¾c
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
50.000
|
2
|
Mùi; vị
|
Cảm quan
|
Mẫu
|
10.000
|
3
|
Độ đục
|
Máy phân tích độ đục
|
Mẫu
|
50.000
|
4
|
Độ pH
|
pH meter
|
Mẫu
|
50.000
|
5
|
Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+);
|
Chuẩn độ
|
Mẫu
|
60.000
|
6
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
Trọng lượng
|
Mẫu
|
104.000
|
7
|
Hàm lượng Nhôm
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
8
|
Hàm lượng Amoni
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
80.000
|
9
|
Hàm lượng Antimon
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
10
|
Hàm lượng Asen
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
140.000
|
11
|
Hàm lượng Bari
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
12
|
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric
|
ICP/MS
|
Mẫu
|
105.000
|
13
|
Hàm lượng Cadimi; Kali (K+); Natri (Na+)
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
14
|
Clorua
|
Chuẩn độ
|
Mẫu
|
50.000
|
15
|
Hàm lượng Crom tổng số
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
16
|
Hàm lượng Đồng tổng số
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
17
|
Hàm lượng Xianua
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
80.000
|
18
|
Hàm lượng Florua
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
60.000
|
19
|
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)
|
Chuẩn độ
|
Mẫu
|
70.000
|
20
|
Hàm lượng Sắt tổng số
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
60.000
|
|
Hàm lượng Sắt tổng số
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
21
|
Hàm lượng Chì
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
22
|
Hàm lượng Mangan tổng số
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
23
|
Hàm lượng Thủy ngân
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
140.000
|
24
|
Hàm lượng Molybden
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
25
|
Hàm lượng Niken
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
26
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
80.000
|
27
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
80.000
|
28
|
Hàm lượng Selen
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
29
|
Hàm lượng Natri
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
30
|
Hàm lượng Sulfat (SO4)
|
Trắc quang
|
Mẫu
|
80.000
|
31
|
Hàm lượng Kẽm
|
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Mẫu
|
105.000
|
32
|
Chỉ số Pecmanganat
|
Chuẩn độ
|
Mẫu
|
84.000
|
II
|
Hàm lượng của các chất hữu cơ
|
|
|
|
a
|
Nhóm Alkan clo hóa
|
|
|
|
33
|
Cacbontetraclorua
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
34
|
Diclorometan
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
35
|
1,2 Dicloroetan
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
36
|
1,1,1 - Tricloroetan
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
37
|
Vinyl clorua
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
38
|
1,2 Dicloroeten
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
39
|
Tricloroeten
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
40
|
Tetracloroeten
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
b
|
Hydrocacbua Thơm
|
|
|
|
41
|
Phenol và dẫn xuất phenol
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
Mẫu
|
800.000
|
42
|
Benzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
43
|
Toluen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
44
|
Xylen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
45
|
Etylbenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
46
|
Styren
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
47
|
Benzo(a)pyren
|
Sắc ký lỏng cao áp
|
Mẫu
|
325.000
|
c
|
Nhóm Benzen Clo hoá
|
|
|
|
48
|
Monoclorobenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
420.000
|
49
|
1,2 - Diclorobenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
420.000
|
50
|
1,4 - Diclorobenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
420.000
|
51
|
Triclorobenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
420.000
|
d
|
Nhóm các chất hữu cơ phức tạp
|
|
|
|
52
|
Di (2 - etylhexyl) adipate
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
53
|
Di (2 - etylhexyl) phtalat
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
54
|
Acrylamide
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
55
|
Epiclohydrin
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
56
|
Hexacloro butadien
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
III
|
Hoá chất bảo vệ thực vật
|
|
|
|
57
|
Alachlor
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
58
|
Aldicarb
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
59
|
Aldrin/Dieldrin
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
60
|
Atrazine
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
61
|
Bentazone
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
62
|
Carbofuran
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.050.000
|
63
|
Clodane
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
64
|
Clorotoluron
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
65
|
DDT
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
66
|
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
325.000
|
67
|
2,4 - D
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
68
|
1,2 - Dicloropropan
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
69
|
1,3 - Dichloropropen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.120.000
|
70
|
Heptaclo và heptaclo epoxit
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
71
|
Hexaclorobenzen
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
72
|
Isoproturon
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
73
|
Lindane
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
74
|
MCPA
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
75
|
Methoxychlor
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
76
|
Methachlor
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
77
|
Molinate
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
78
|
Pendimetalin
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
79
|
Pentaclorophenol
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
80
|
Permethrin
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
1.050.000
|
81
|
Propanil
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
82
|
Simazine
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
83
|
Trifuralin
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
84
|
2,4 DB
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
85
|
Dichloprop
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
86
|
Fenoprop
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
87
|
Mecoprop
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
88
|
2,4,5 - T
|
Sắc ký khí
|
Mẫu
|
850.000
|
IV
|
Hoá chất khử trùng và sản phẩm phụ
|
|